Cấu hình bao gồm:    
Máy chính 1 máy
Dây dẫn khí O2, khí nén 1 chiếc/mỗi loại
Máy giúp thở đồng bộ với máy mê 1 máy
Cụm điều chỉnh lưu lượng cho khí O2 và  khí nén 1 bộ
Hệ thống hấp thụ CO2 với bình vôi sôđa dung tích ³ 1.5 lít 1 bộ
Bình bốc hơi và  phụ kiện để nạp thuốc 2 bình
Bộ dây  thở cho người lớn sử dụng nhiều lần 1 bộ
Bộ dây thở cho trẻ em sử dụng nhiều lần 1 bộ
Mặt nạ gây mê cho người lớn sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Mặt nạ gây mê cho trẻ em sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Bóng bóp cho người lớn loại sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Bóng bóp cho trẻ em loại sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Cảm biến ôxy 1 chiếc
Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần (05 chiếc/hộp) 1 hộp
Dây dẫn khí thải mê dài ³ 5m 1 bộ
Hệ thống xe đẩy 4 bánh, có phanh hãm, đồng bộ 1 bộ
Can vôi sôđa ³ 5 lít 1 can
Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 Bộ


Thông số kỹ thuật:


Kí hiệu : Fabius Plus
Hãng sản xuất : Drägerwerk AG & Co. KgaA
Xuất xứ : Đức

Đặc tính kỹ thuật
Phần máy gây mê:

  • Có 2 hệ thống khí: O2 và khí nén:

  • O2, N2O: 0.02 đến 10 lít/phút ± 10%

  • Khí nén: 0.2 đến 12 lít/phút ± 10%

  • Cung cấp Oxy khẩn cấp với lưu lượng 75 lít/phút

  • An toàn:

  • Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi áp lực Oxy giảm xuống dưới 20 psi (khoảng 1.38 bar)

  • Có van kiểm soát nồng độ oxy, đảm bảo nồng độ O2 là 23% trong tỉ lệ trộn O2/N2O

  • Ngừng cấp Khí N2O nếu van cấp O2 bị đóng hoặc lưu lượng O2 giảm xuống dưới 0.2 lít/phút

  • Khi nguồn cấp điện chính và ắc quy bị lỗi, cung cấp khí nén và thuốc mê có thể được thực hiện bằng tay

  • Có các van xả an toàn:

  • Áp lực dương, mở tại áp lực khoảng 75 ± 5 cmH2O (hPa)

  • Áp lực âm: mở tại áp lực khoảng – 8 ± 2 cmH2O (hPa)

Phần máy thở:

  • Tần số thở: từ 4 đến 60 nhịp/phút

  • Áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP): từ 0 đến 20 cmH2O (hPa)

  • Thể tích khí lưu thông (Vt): từ 20 đến 1400 ml ở mode kiểm soát thể tích

  • Tỷ lệ hít vào/ thở ra (Ti:Te): từ 4:1 đến 1: 4

  • Giới hạn áp lực: từ 15 đến 70 cmH2O (hPa)

  • Độ nhạy: từ 2 đến 15 lít/phút

  • Áp lực thở vào (Pinsp): PEEP 5 đến 65 cmH2O

  • Lưu lượng thở vào (InspFlow): từ 10 đến 75 lít/phút ở chế độ kiểm soát thể tích

  • Tỷ lệ ngừng thở vào (Tip:Ti): 50%

  • Tần số thở nhỏ nhất để phát hiện ngưng thở: từ 3 đến 20 nhịp/phút và “Tắt”