So sánh sản phẩm
Máy gây mê kèm thở Fabius Plus Đức

Máy gây mê kèm thở Fabius Plus Đức

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Giá sản phẩm
  • 0
  • Mã QR

Cấu hình bao gồm:    
Máy chính 1 máy
Dây dẫn khí O2, khí nén 1 chiếc/mỗi loại
Máy giúp thở đồng bộ với máy mê 1 máy
Cụm điều chỉnh lưu lượng cho khí O2 và  khí nén 1 bộ
Hệ thống hấp thụ CO2 với bình vôi sôđa dung tích ³ 1.5 lít 1 bộ
Bình bốc hơi và  phụ kiện để nạp thuốc 2 bình
Bộ dây  thở cho người lớn sử dụng nhiều lần 1 bộ
Bộ dây thở cho trẻ em sử dụng nhiều lần 1 bộ
Mặt nạ gây mê cho người lớn sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Mặt nạ gây mê cho trẻ em sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Bóng bóp cho người lớn loại sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Bóng bóp cho trẻ em loại sử dụng nhiều lần 1 chiếc
Cảm biến ôxy 1 chiếc
Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần (05 chiếc/hộp) 1 hộp
Dây dẫn khí thải mê dài ³ 5m 1 bộ
Hệ thống xe đẩy 4 bánh, có phanh hãm, đồng bộ 1 bộ
Can vôi sôđa ³ 5 lít 1 can
Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 Bộ


Thông số kỹ thuật:


Kí hiệu : Fabius Plus
Hãng sản xuất : Drägerwerk AG & Co. KgaA
Xuất xứ : Đức

Đặc tính kỹ thuật
Phần máy gây mê:

  • Có 2 hệ thống khí: O2 và khí nén:

  • O2, N2O: 0.02 đến 10 lít/phút ± 10%

  • Khí nén: 0.2 đến 12 lít/phút ± 10%

  • Cung cấp Oxy khẩn cấp với lưu lượng 75 lít/phút

  • An toàn:

  • Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi áp lực Oxy giảm xuống dưới 20 psi (khoảng 1.38 bar)

  • Có van kiểm soát nồng độ oxy, đảm bảo nồng độ O2 là 23% trong tỉ lệ trộn O2/N2O

  • Ngừng cấp Khí N2O nếu van cấp O2 bị đóng hoặc lưu lượng O2 giảm xuống dưới 0.2 lít/phút

  • Khi nguồn cấp điện chính và ắc quy bị lỗi, cung cấp khí nén và thuốc mê có thể được thực hiện bằng tay

  • Có các van xả an toàn:

  • Áp lực dương, mở tại áp lực khoảng 75 ± 5 cmH2O (hPa)

  • Áp lực âm: mở tại áp lực khoảng – 8 ± 2 cmH2O (hPa)

Phần máy thở:

  • Tần số thở: từ 4 đến 60 nhịp/phút

  • Áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP): từ 0 đến 20 cmH2O (hPa)

  • Thể tích khí lưu thông (Vt): từ 20 đến 1400 ml ở mode kiểm soát thể tích

  • Tỷ lệ hít vào/ thở ra (Ti:Te): từ 4:1 đến 1: 4

  • Giới hạn áp lực: từ 15 đến 70 cmH2O (hPa)

  • Độ nhạy: từ 2 đến 15 lít/phút

  • Áp lực thở vào (Pinsp): PEEP 5 đến 65 cmH2O

  • Lưu lượng thở vào (InspFlow): từ 10 đến 75 lít/phút ở chế độ kiểm soát thể tích

  • Tỷ lệ ngừng thở vào (Tip:Ti): 50%

  • Tần số thở nhỏ nhất để phát hiện ngưng thở: từ 3 đến 20 nhịp/phút và “Tắt”

 

 

Vui lòng liên hệ chủ website.

Mô tả sản phẩm:

  • Sử dụng cho cả người lớn và trẻ em

  • Có thể gây mê dòng thấp (low-flow)

  • Có chức năng khởi động nhanh trong trường hợp khẩn cấp cho phép thông khí thủ công khi máy đang tắt, bật, hoặc đang ở chế độ chờ standby.

  • Tích hợp ắc quy bên trong máy, với thời gian hoạt động ít nhất là 45 phút khi ắc quy được sạc đầy

  • Lưu lượng các khí sạch cấp được theo dõi thông qua các cột lưu lượng khí bằng thủy tinh

Tags: